Có 1 kết quả:
折柳 chiết liễu
Từ điển trích dẫn
1. Bẻ cành liễu. Chỉ sự chia tay. § Ngày xưa, ở “Trường An” 長安, bên sông “Bá” 灞, người ta đưa tiễn bạn thường bẻ tặng một cành liễu.
2. Tên bài nhạc. Tương truyền do Trương Khiên đem về từ Tây Vực. Còn có tên là “Chiết dương liễu” 折楊柳.
2. Tên bài nhạc. Tương truyền do Trương Khiên đem về từ Tây Vực. Còn có tên là “Chiết dương liễu” 折楊柳.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bẻ cành liễu. Chỉ sự chia tay. Đời Hán, khi chia tay, người ở lại thường bẻ cành liễu tặng cho người đi, làm roi ngựa.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0